14 NĂM KINH NGHIỆM SẢN XUẤT & KINH DOANH TINH DẦU
CHẤT LƯỢNG CAO
NGUỒN CUNG LỚN
GIÁ CẢ CẠNH TRANH
Danh mục
Tinh dầu nguyên chất
80.000₫ – 250.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8008-51-3
Sản lượng: 500 MT/Year
Hoạt chất chính: Camphor
CAS: 8008-51-3
Sản lượng: 500 MT/Year
Hoạt chất chính: Camphor
90.000₫ – 350.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 91770-38-6
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Eugenol, methyl eugenol
CAS: 91770-38-6
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Eugenol, methyl eugenol
250.000₫ – 1.450.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8016-38-4
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: linalool, linalyl acetate, dol, E,E-farnesol, α-terpineol, và limonene
CAS: 8016-38-4
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: linalool, linalyl acetate, dol, E,E-farnesol, α-terpineol, và limonene
80.000₫ – 300.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 68917-18-0
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Menthol, Methyl acetate, Limonene
CAS: 68917-18-0
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Menthol, Methyl acetate, Limonene
2.000.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS:
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: Carvacrol
CAS:
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: Carvacrol
100.000₫ – 400.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8000-25-7
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: a-pinen, terpen, borneol, acetat bornyl, camphor, cineol
CAS: 8000-25-7
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: a-pinen, terpen, borneol, acetat bornyl, camphor, cineol
80.000₫ – 300.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 85203-56-1
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: citronelal 60-65%; citronelol
CAS: 85203-56-1
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: citronelal 60-65%; citronelol
100.000₫ – 350.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8000-48-4
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: cineole
CAS: 8000-48-4
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: cineole
120.000₫ – 350.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8008-26-2
Sản lượng: 300 Tấn/ Năm
Hoạt chất chính: Limonene
CAS: 8008-26-2
Sản lượng: 300 Tấn/ Năm
Hoạt chất chính: Limonene
250.000₫ – 1.500.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 68991-20-8
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: cineol, matricaria este, dehydro, tricosanol, tetradecatrilin
CAS: 68991-20-8
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: cineol, matricaria este, dehydro, tricosanol, tetradecatrilin
100.000₫ – 350.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam, Trung Quốc
CAS: 6800-27-9
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Alpha Cedrene, Beta Cedrene, Cedrol, Widdrol
CAS: 6800-27-9
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Alpha Cedrene, Beta Cedrene, Cedrol, Widdrol
80.000₫ – 300.000₫
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8008-57-9
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Limonene (85%-96%), myrcene (0,5%-3%)
CAS: 8008-57-9
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Limonene (85%-96%), myrcene (0,5%-3%)