Sản phẩm

14 NĂM KINH NGHIỆM SẢN XUẤT & KINH DOANH TINH DẦU
CHẤT LƯỢNG CAO
NGUỒN CUNG LỚN
GIÁ CẢ CẠNH TRANH
Danh mục

Vì sao chọn Tinh dầu - dầu nền thiên nhiên tại VIPSEN

  • Đội ngũ R&D là các Dược sĩ, Kỹ sư hoá học giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn sản xuất phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên chiết xuất giàu kinh nghiệm, am hiểu về thiết bị và kỹ thuật chiết xuất dược liệu, tư vấn chuyển giao công nghệ và lắp đặt thiết bị chiết xuất trên cả nước.
  • Sở hữu hệ thống thiết bị chưng cất đa dạng, phù hợp với nhiều loại dược liệu: lá, hoa, thân cành… Các thiết bị được liên kết đặt tại nhiều địa phương trên cả nước tuỳ theo nguồn dược liệu từng vùng miền.
CÔNG NGHỆ CAO
  • Kiểm soát chặt chẽ nguyên liệu đầu vào: 100% nguyên liệu sạch tươi sạch, đúng độ thu hoạch.
  • Thiết bị chưng cất khép kín hoàn toàn bằng vật liệu inox sus 304 bảo ôn không thôi nhiễm kim loại.
  • Nguồn nhiệt: Sử dụng điện để duy trì nguồn nhiệt ổn định và thu được tinh dầu có chất lượng cao nhất.
  • Kỹ thuật tinh chế hiện đại.
CHẤT LƯỢNG VƯỢT TRỘI
  • Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ khâu trồng trọt, thu hái, chưng cất, tinh chế nên sản phẩm luôn đạt độ tinh khiết cao nhất.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm.
GIÁ THÀNH CẠNH TRANH

Với quy mô sản xuất lớn và khép kín, tối đa hiệu suất chiết xuất, chúng tôi tự tin cung cấp sản phẩm TỐT NHẤT với giá thành CẠNH TRANH NHẤT.

SẢN LƯỢNG LỚN

Chúng tôi có hệ thống liên kết vùng nguyên liệu trải dài từ Bắc đến Nam của Việt Nam; với diện tích vùng trồng lớn. Do đó, sản lượng sản xuất của chúng tôi luôn đáp ứng nhu cầu sản xuất của khách hàng trong nước và xuất khẩu.

Sản phẩm
150.000550.000
Nguồn thực vật: Vĩnh Long
CAS: 607-323-1
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Lipid, glycolipid, phospholipid, calophyllic acid, calophyllolide, coumarin
120.000400.000
Nguồn thực vật: Bưởi da xanh Việt Nam
CAS: 8016-20-4
Sản lượng: 300 Tấn/ Năm
Hoạt chất chính: Limonene > 92%
80.000250.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8008-51-3
Sản lượng: 500 MT/Year
Hoạt chất chính: Camphor
80.000300.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8014-68-4
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: Cineol (eucalyptol), α-terpineol
100.000350.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8000-34-8
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Eugenol
250.0002.000.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 84775-81-5
Sản lượng: 500 tấn/năm
Hoạt chất chính: cadinene, sesquiterpene, chavicol, geraniol, α-thujene, terpinolene, chavibetol, phenyl propan, trans β-ocimene, saflor, caryophyllene, cineole, cadinol, eugenol, camphene, limonene, pinene , và eugenyl axetat.
90.000350.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 91770-38-6
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Eugenol, methyl eugenol
150.000550.000
Nguồn thực vật:
CAS:
Sản lượng:
Hoạt chất chính:
250.0001.450.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8016-38-4
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: linalool, linalyl acetate, dol, E,E-farnesol, α-terpineol, và limonene
90.000300.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 8007-02-1
Sản lượng: 500 tấn/năm
Hoạt chất chính: geraniol, geranyl acetate, myrcene, nerol, citronellal, methyl heptenone, terpineol, dipentene, neral, farnesol, geraniol
80.000300.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS: 68917-18-0
Sản lượng: 250 tấn/năm
Hoạt chất chính: Menthol, Methyl acetate, Limonene
2.000.000
Nguồn thực vật: Việt Nam
CAS:
Sản lượng: 200 tấn/năm
Hoạt chất chính: Carvacrol